Từ điển Thiều Chửu
跨 - khoá
① Vượt qua. Nhảy qua. Tục gọi con hơn cha là khoá táo 跨竈. ||② Cưỡi. Như khoá mã 跨馬 cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khoá khảo 跨考, giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khoá chế 跨制. ||③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. ||④ Gác qua.

Từ điển Trần Văn Chánh
跨 - khóa
① Bước: 跨進大門 Bước vào cửa, bước vào nhà; ② Cưỡi: 跨在馬上 Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: 橫跨紅河的大橋 Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng; ③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): 跨省 Vượt ra ngoài một tỉnh; ④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như 胯, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跨 - khoá
Vượt qua — Cưỡi lên — Ngồi xổm.


跨鶴 - khoá hạc ||